Chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary cùng IELTS LangGo hôm nay sẽ trở lại với 150+ từ vựng cơ bản và nâng cao Topic Society. Chủ đề này rất rộng và rất nhiều từ vựng khá trừu tượng, tuy có vẻ khó nhớ nhưng chúng giúp ích rất nhiều cho các bạn trong bài thi IELTS.
Bài viết này cung cấp từ vựng topic Society kèm ví dụ dễ hiểu, cuối bài viết là bài tập kèm đáp án và giải thích cụ thể với mong muốn giúp các bạn ghi nhớ lâu hơn. Trong phần bài tập, nếu bất chợt gặp từ mới topic Society thì các bạn hãy thực hiện tra cứu ngay và đặt câu với từ đó nhé.
Bây giờ thì bắt tay vào học ngay thôi nào!
Tổng hợp 150+ từ vựng IELTS Speaking topic Society
1. Từ vựng topic Society thông dụng
Đây sẽ là 20 từ vựng cơ bản về chủ đề xã hội (Topic Society) kèm ví dụ. Lời khuyên là các bạn nên học cách ghi chép từ vựng IELTS hiệu quả cho người mới để có thể ôn tập lại từ theo cách khoa học và dễ dàng nhé.
1. Accelerate /æk'seləreit/ (v): thúc đẩy, đẩy nhanh
Ví dụ:
2. Advise /əd'vaiz/ (v): khuyên bảo, bảo, thông báo
Ví dụ:
3. Ambitious /æm'biʃəs/ (adj): khát vọng, tham vọng
Ví dụ:
4. Appoint /ə'pɔint/ (v): bổ nhiệm, tín nhiệm, chỉ định, ấn định
Ví dụ:
5. Argue /'ɑ:gju:/ (v): tranh luận, bàn cãi, tranh cãi
Ví dụ:
6. Attract /ə'trækt/ (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
Ví dụ:
7. Challenge /'tʃælindʤ/ (n, v): thách, thách thức, thử thách
Ví dụ:
8. Contribute /kən'tribju:t/ (v): góp, đóng góp, góp phần
Ví dụ:
9. Cooperate /kau-'ɔpəreit/ (v) hợp tác, chung sức
Ví dụ:
10. Donation /dou'neiʃn/ (n): khoản cho/ tặng, vật tặng
Ví dụ:
11. Efficient /i'fiʃənt/ (adj): hiệu quả, có năng suất, có khả năng, có năng lực
Ví dụ:
12. Formal /'fɔ:məl/ (adj): theo nghi thức, hình thức, chính thức
Ví dụ:
Ví dụ về tính từ của Society topic
13. Frighten /'fraitn/ (v): làm hoảng sợ, làm sợ
Ví dụ:
14. Gratitude /'grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
Ví dụ:
15. Integration /,inti'grei∫n/ (n): sự hợp nhất, sự hội nhập
Ví dụ:
16. Intervention /,intə'venʃn/ (n): sự can thiệp, sự xen ngang
Ví dụ:
17. Interrupt /,intə'rʌpt/ (v): gián đoạn
Ví dụ:
18. Promote /prə'mout/ (v): quảng bá, đẩy mạnh, thăng tiến
Ví dụ:
19. Society /sə'saiəti/ (n): xã hội, sự giao thiệp, đoàn thể
Ví dụ:
20. Volunteer /,vɔlən'tiə/ (n): quân/ người tình nguyện/ xung phong
Ví dụ:
Tiếp tục với topic Society là 120+ từ vựng và cấu trúc khác có nâng cao một chút. Kể từ phần này các bạn hãy tự đặt ví dụ cho mỗi từ mới và học thuộc chúng nhé!
1. A.D (Anno Domini) /'ænou'dɔminai/: sau công nguyên
2. Affection /ə'fekʃn/ (n): yêu mến
3. Agency /'eidʤənsi/ (n): cơ quan, tác dụng
4. Ambiguous /æm'bigjuəs/ (adj): mơ hồ
5. Appal /ə'pɔ:l/ (v): kinh hoàng
6. Applaud /ə'plɔ:d/ (v): vỗ tay, ca ngợi
7. Attract somebody’s attention /ə'trækt 'sʌmbədi ə'tenʃn: gây sự chú ý của ai
8. B. C. (Before Christ): trước công nguyên
9. Biography /bai'ɔgrəfi/: tiểu sử
10. Birth control method /bə:θ kən'troul 'meθəd/: phương pháp hạn chế sinh con
11. Burial /'beriəl/ (n): sự mai táng
12. Catch one’s eye /kætʃ/: thu hút sự chú ý của ai
13. Catholicism /kə'θɔlisizm/ (n): đạo thiên chúa
14. Centenarian /,senti'neəriən/ (n): người sống trăm tuổi
15. Charity /'tʃæriti/ (n): tổ chức từ thiện
16. Christianity /,kristi'æniti/ (n): đạo cơ đốc
17. Come true /kʌm tru:/: thành sự thật
18. Commitment /kə'mitmənt/ (n): lời hứa, cam kết
19. Convention /kən'venʃn/ (n): hiệp định
20. Cross the road /krɔs ðə roud/: băng qua đường
21. Death rate /deθ reit/: tỷ lệ tử vong
22. Delegate /'deligit/ (n): người đại diện, người đại biểu
23. Demographic /,di:mə'græfik/ (adj): thuộc nhân khẩu học
24. Depression /di'pre∫n/ (n): sự suy yếu
25. Development country /di'veləpmənt 'kʌntri/ (n): nước đang phát triển
26. Disaster-stricken /di'zɑ:stə straik/ (adj): bị thiên tai tàn phá
27. Direct the traffic /di'rekt ðə træfik/: chỉ dẫn giao thông
28. Dominate / 'dɔmineit/ (v): chi phối, thống trị
29. Donation /dou'neiʃn/ khoản tăng/ (n): đóng góp
30. Dynasty /'dinəsti/ (n): triều đại
31. Ease /i:z/ (v): giảm nhẹ, vơi bớt
32. Eliminate sth/ sb from sth /i'limineit/: loại bỏ/ loại trừ
33. Emphasis /'emfəsis/ (n): sự nhấn mạnh
34. Enclose /in'klouz/ (v): dựng tường rào (xung quanh cái gì)
35. Encounter /in'kauntə/ (v): chạm trán
36. Enterprise /'entəpraiz/ (n): doanh nghiệp
37. Epidemic /,epi'demik/ (n): bệnh dịch
38. Eradicate /i'rædikeit/ (v): nhổ rễ, bị tiêu hủy
39. Eternal /i:'tə:nl/ (n): sự bất diệt, vĩnh cửu
40. Ethnic minority /'eθnik mai'nɔriti/: dân tộc thiểu số
41. Excursion /iks'kə:ʃn/ (n): chuyến chơi ngắn ngày
42. Explosion /iks'plouʤn/ (n): sự bùng nổ
43. Express gratitude /iks'pres 'grætitju:d/: bày tỏ lòng biết ơn
Một số từ vựng chủ đề Society “ăn điểm”
44. Family planning /'fæmili 'plæniη /: kế hoạch hóa gia đình
45. From then on /frɔm ðen ɔn/: từ đó trở đi
46. Fundraising /fʌnd reiz/ (n): gây quỹ
47. GDP (Gross Domestic Product) /'grous dou'mestik' prɔdʌkt/: tổng sản lượng nội địa
48. Gratitude /'grætitju:d/ (n): lòng biết ơn
49. Guideline /'gaidlain/ (n): nguyên tắc chỉ đạo
50. Handicapped /'hændikæp/ (adj): tật nguyền
51. Headquarters /'hed'kwɔ:təz/ (n): sở chỉ huy
52. Hesitation /,hezi'teiʃn/ (n): sự do dự
53. Homeless /'houmlisnis/ (adj): vô gia cư
54. Humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ (adj): nhân đạo
55. Impartial /im'pɑ:ʃəl/ (adj): công bằng, vô tư
56. Inflation /im'pɑ:ʃəl/ (n): sự lạm phát
57. Inhabitant /in'hæbitənt/ (n): dân cư
58. Insurance /in'∫uərəns/ (n): sự bảo hiểm
59. Intersections /,intə'sek∫n/ (n): giao lộ
60. Islam /'izlɑ:m/ (n): đạo hồi
61. Jump up and down /dʤʌmp ʌp ənd daun/: nhảy lên
62. Orientation /,ɔ:fien'teiʃn/ (n): sự định hướng
63. Labour-saving /'leibə 'seiviɳ/ (adj): tiết kiệm sức lao động
64. Land law /lænd lɔ:/ (n): luật đất đai
65. Lawn /lɔ:n/ (n): bãi cỏ
66. Lead a life /li:d ə laif/: sống một cuộc sống
67. Legal ground /'li:gəl graund/: cơ sở pháp lý
68. Living condition /'liviɳ kən'diʃn/: điều kiện sống
69. Livelihood (n) /'laivlihud/ (n): cách kiếm sống
70. Local /'loukəl/ (adj): địa phương
71. Magnificence /mæg'nifisns/ (n): vẻ tráng lệ
72. Make less severe /meik les si'viə/: làm cho bớt nghiêm trọng
73. Mandarin /'mændərin/ (n): vị quan
74. Marble /'mɑ:bl/ (n): cẩm thạch
75. Materialistic /mə,tiəriə'listik/ (adj): quá thiên về vật chất
76. Mature /mə'tjuə / (adj): chín chắn, trưởng thành
77. Martyr /'mɑ:tə/ (n): liệt sỹ
78. Micro-technology /tek'nɔlədʤi/ (n): công nghệ vi mô
79. Mission /'miʃn/ (n): sứ mệnh, nhiệm vụ
Nắm chắc các Society vocabulary IELTS này là bí quyết để chinh phục Speaking
80. Mysterious /mis'tiəriəs/ (adj): sự huyền bí
81. Name after (v) /neim 'ɑ:ftə/: đặt tên theo
82. Natural disaster /'nætʃrəl di'zɑ:stə/ (n): thiên tai
83. Neutral /'nju:trəl/ (adj): (nước) trung lập
84. Obtain /əb'tein/ (v): giành được, nhận được
85. Organization for Educational Development: tổ chức phát triển giáo dục
86. Orphanage /'ɔ:fənidʤ/ (n): trại mồ côi
87. Overcome difficulties /,ouvə'kʌm 'difikəlti/: vượt qua khó khăn
88. Overpopulated /'ouvə'pɔpjuleitid/ (adj): quá đông dân
89. Policy /'pɔlisi/ (n): chính sách
90. Place of interest /pleis əv 'intrist/: danh lam thắng cảnh
91. Plane crash (n) /plein kræʃ/: vụ rơi máy bay
92. Psychological tense /,saikə'lɔdʤikəl tens/: tâm lý căng thẳng
93. Pyramid /'pirəmid/ (n): kim tự tháp
94. Quote /kwout/ (n): lời trích dẫn
95. Quarrel /'kwɔrəl/ (v): cãi nhau
96. Raise one’s hand /reiz/ (v): giơ tay
97. Raise money /reiz 'mʌni/: quyên góp tiền
98. Reform /ri'fɔ:m/ (v): cải tổ, cải cách
99. Renovation /,renou'veiʃn/ (n): sự đổi mới
100. Religion /ri'lidʤn/ (n): tôn giáo
101. Resource /ri'sɔ:s/ (n): tài nguyên
102. Set foot on /set fu:d ɔn/: đặt chân lên
103. Socio-economic (adj): thuộc kinh tế xã hội
104. Stagnant /'stægnənt/ (adj): trì trệ
105. Sandstone /'sændstoun/ (n): sa thạch (đá do cát kết lại thành)
106. Statue /'stætju:/ (n): tượng
107. Stand for /stænd fɔ/: viết tắt của cái gì...
108. Stand in /stænd in/: đại diện cho
109. State intervention /steit intə'venʃn/: sự can thiệp của nhà nước
110. Stimulate /'stimjuleit/ (v): kích thích
111. Strike /straik/ (n): cuộc đình công
112. Subsidy /'sʌbsidi/ (n): sự trợ cấp
113. To be awarded /ə'wɔ:did/ (v): được trao giải
114. Tomb /tu:m/ (n): ngôi mộ
115. Technical failure /'teknikəl 'feiljə/: trục trặc kỹ thuật
116. The Green Saturday: phong trào thứ bảy xanh
117. The third World: thế giới thứ 3
118. Throne /θroun/ (n): ngai vàng
119. Tragic /'trædʤik/ (adj): bi thảm
120. Treasure /'treʤə/ (n): kho báu
121. United Nations /ju:'naitid 'neiʃn/ (n): Liên hiệp quốc
122. Venture /'ventʃə/ (n): việc mạo hiểm
123. War invalid /wɔ: 'invəli:d/ (n): thương binh
124. Wonder /'wʌndə/ (n): kỳ quan
Topic Society là một chủ đề không hề dễ nhằn nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS Speaking Part 3. Tuy nhiên, sau khi đã được trang bị các từ vựng topic Society bên trên thì chúng mình tin rằng bạn sẽ có thể áp dụng chúng thật “mượt” vào bài thi nói của mình đấy.
What social problems are there in your country? (Đất nước của bạn đang tồn tại những vấn đề xã hội nào?)
Recently, there are a lot of people getting laid off because of the economic impact of the global pandemic. These people have successfully ascended the socio-economic ladder, but now they are extremely anxious, not only about the possibility of second wave of covid19, but also the possibility of second wave poverty. Well, issues related to economy like poverty will eventually lead to social unrest if not handled properly. The high unemployment rate often becomes the reason why crime rate also increases, making the people feel unsafe. The pandemic also makes the low-income household becomes more vulnerable. When both parents are losing their job, it means that the entire family will have to cut expenses. In some cases, frustration resulted from such condition can lead to domestic violence that will definitely be detrimental to the children as well.
Từ vựng cần chú ý trong topic Society:
Get laid off: bị sa thải
Ascend the socio-economic ladder: đi lên nấc thang kinh tế-xã hội
Social unrest: bất ổn trong xã hội
Low-income household: hộ gia đình có thu nhập thấp
Cut expenses: cắt giảm chi tiêu
Domestic violence: bạo lực gia đình
What do you think of social charity? (Bạn nghĩ sao về từ thiện xã hội?)
It is a good way of helping people who need medication, or those who suffer from natural disaster. There are a lot of charities in my country, we now even have online crowd funding platform. But, personally, I believe that charity is a way of helping other people, but it's not the ultimate solution for problems related to poverty. To deal with issues of a larger scope like poverty as well as social and economic gap, people will need empowerment more than everything. For example, when we see a young guy suffering from hunger, we can help him by giving him some food, or shelter, but we can't keep feeding that guy expecting him to be a good member of the society. At some point, we have to help him get a decent job so he can make his own living and become an independent, responsible and capable individual. Generally, people do not like being seen as a victim of poverty, or social inequality, what they want is a job that will help them stand on their own feet.
Từ vựng cần chú ý trong topic Society:
Medication (n): thuốc
Social and economic gap: khoảng cách xã hội và kinh tế
Empowerment (n): sự trao quyền
A decent job: một công việc với mức lương đủ trang trải cuộc sống
Stand on one’s feet: tự lập
Talk about society là chủ đề phổ biến trong IELTS Speaking
Some countries have seen urbanization as a problem. Why do you think people are moving to cities? (Một vài quốc gia xem đô thị hóa như là một vấn đề. Bạn nghĩ tại sao mọi người lại chuyển đến thành phố?)
People go to cities with a hope that they will get a better job, a better life. Some of them are really successful indeed, and such success often leads to a false belief that in order to succeed, one has to move to the city. Now, there are more and more people going to the city not having the educational background required to get a job, nor having any skill that will make them attractive to employers, and this is when the problem starts appearing.
In cities, living standard is higher than in small towns, but everything is expensive. There are a lot jobs there, but there is a high level of competition as well. Those who cannot survive in the city may end up living in slum area, or becoming a beggar, or even street criminals. It is true that city is the center of trade and administration that offers more job opportunity for the people, but it can also be a harsh place for those who go there unprepared.
Từ vựng cần chú ý trong topic Society:
Lead to a false belief: dẫn đến niềm tin sai lầm
Educational background: nền tảng giáo dục
Living standard (n): mức sống
Slum area (n): khu ổ chuột
Street criminal (n): tội phạm đường phố
Nguồn tham khảo: https://www.freeschool.id/2020/12/IELTS-Speaking-Part-1-2-and-3-talking-about-society.html
Làm bài tập bổ trợ ngay sau khi học từ mới chính là phương pháp ôn tập hiệu quả nhất. Ngoài ra bạn cũng có thể tìm hiểu về cách học tiếng Anh bằng Flashcard cực hiệu quả để làm phong phú trải nghiệm học tập của bản thân.
Dưới đây là 25 câu trắc nghiệm kiểm tra trí nhớ từ vựng topic Society của các bạn.
Exercise:
1. The more _____ you are, the better results you will get.
A. afraid B. confident C. shy D. confidential
2. Many people agree that physical _____ does not play a crucial part in maintaining a long-lasting relationship.
A. ability B. feature C. attractiveness D. condition
3. Studies found that the autistic children seem to have poor linguistic ability and _____ .
A communicate B. communication C. communicative D. communicator 4. She sent me a _____ thank-you letter for my invitation.
A. polite B. politely C. politeness D. impoliteness
5. I find it quite _____ to talk in front of a group of people.
A. embarrassingly B. embarrass C. embarrassment D. embarrassing
6. Police have _____ for ensuring safety in our society.
A. burden B. authority C. responsibility D. obligation
7. In recent years a policy has been introduced to control the pollution caused by automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must _____ anti-pollution devices.
A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be
8. The rising _____ can result in a host of troublesome problems.
A. employment B. unemployment C. employ D. unemployed
9. The ongoing tourism industry has contributed millions of dollars _____ the country s economy.
A. to B. into C. for D. on
10. Sales and _____ are two key elements in a marketing campaign.
A. promote B. promotion C. promotional D. promotionally
11. On behalf of our company, I would like to send my gratitude _____ all the collaborators _____ their contribution today.
A. to/for B. to/to C. on/for D. on/to
12. Would you mind if I _____ the door?
A. to open B. opened C. opening D. open
13. Luckily, my dad _____ smoking a few years ago.
A. gave in B. gave away C. gave up D. gave up on
14. Some French buildings in the Old Quarter promoted the _____ in architecture of Hanoi.
A. diversity B. likeness C. similarity D. deviation
15. The government are trying to increase the _____ use of energy to deal with the alarming environmental issues.
A. efficiency B. efficient C. efficiently D. effectiveness
16. They had cooperated closely _____ the investors _____ the planning of the upcoming project.
A. with/for B. with/towards C. to/in D. with/in
17. Teacher is a career that is considered both _____ and rewarding.
A. interested B. challenging C. excited D. destitute
18. They advised us _____ on a trip due to the harsh weather conditions
A. to go B. going C. not to go D. to going
19. Jane got into a heated _____ with her husband over the financial difficulties.
A. argument B. support C. agreement D. rivalry
20. All the efforts has been made to promote the country’s economic _____.
A. unification B. combination C. integration D. alliance
21. My 75 year-old grandpa is mostly living on his retirement _____.
A. payment B. money C. income D. pension
22. His mother strongly objected _____ his decision on leaving home.
A. on B. to C. against D. over
23. A new project run by the Red Cross has attracted a lot of _____ worldwide.
A. volunteer B. voluntary C. voluntarily D. volunteers
24. You should be _____ for your presentation tomorrow.
A. ill-mannered B. ill-prepared C. well-prepared D. well-mannered
25. Most of the patients make an astonishing recovery without any further medical _____
A. intervention B. intervene C. intervening D. interventional
1. B Confident: tự tin. Đây là cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V, để hoàn thiện thì câu cần một tính từ dài
2. C Physical attractiveness: sự hấp dẫn về ngoại hình. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
3. B Communication: sự giao tiếp. Theo cấu trúc đồng đẳng trong tiếng Anh, trong trường hợp này, sau liên từ and cần một danh từ
4. A Polite: lịch sự. Câu cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ thank-you letter. Trong 4 đáp án chỉ có A là tính từ
5. D Embrassing: bối rối, lo lắng. Cấu trúc: Find it + adj + to do st nên câu này cần một tính từ. Các đáp án còn lại không phù hợp
6. C Responsibility: Trách nhiệm. To have responsibility for doing st = có trách nhiệm làm gì
7. B Be equipped with: được trang bị. Đây là cấu trúc câu bị động với động từ equip.
8. B Unemployment: thất nghiệp. Câu này cần một danh từ để kết hợp với từ rising tạo thành danh từ ghép và theo sau mạo từ the.
9. A To: trong cấu trúc: contribute st to st = đóng góp cái gì cho cái gì 10. B Promotion: sự thăng tiến. Theo cấu trúc đồng đẳng, câu này cần một danh từ theo sau liên từ and. Các đáp án khác không phù hợp
11. A To/ for: trong cấu trúc: gratitude to sb for st = sự biết ơn đối với ai vì cái gì
12. B Opened. Theo cấu trúc: Would you mind if + clause (past tense) = Bạn có phiền nếu…
13. C Gave up: từ bỏ. Phù hợp với nghĩa của câu.
14. A Diversity: sự đa dạng. Phù hợp với nghĩa của câu.
15. B Efficient: hiệu quả. Câu cần một tính từ đi kèm bổ nghĩa cho danh từ use. Các đáp án còn lại không phù hợp.
16. D With/ in: trong cấu trúc: cooperate with sb in st = hợp tác cùng ai trong việc gì
17. B Challenging: thử thách. Tính từ có dạng -ing dùng để môt tả sự việc, hoàn cảnh, (tính từ -ed dùng để diễn tả cảm nghĩ của ai đó..). Hơn nữa, theo cấu trúc đồng đẳng, thì cần thêm một tính từ có đuôi -ing để phù hợp với tính từ khác the sau liên từ and cũng có dạng -ing.
18. C Not to go: trong cấu trúc: advise sb (not) to do st = khuyên ai nên/không nên làm gì.
19. A Argument: tranh luận, cấu trúc: Get into an argument with sb over/about st = tranh cãi với ai về việc gì
20. C Integration: sự thống nhất. Phù hợp với nghĩa của câu.
21. D Pension: lương hưu. Trong cụm từ retirement pension: lương hưu 22. B To: trong cấu trúc: object to st = phản đối điều gì
23. D Volunteers: các tình nguyện viên. Câu cần một danh từ số nhiều đi sau a lot of
24. C Well-prepared: chuẩn bị kỹ. Phù hợp với nghĩa của câu
25. A Intervention: sự can thiệp. Câu cần một danh từ đi kèm với tính từ medical. Các đáp án còn lại không phù hợp.
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)
Như vậy trong bài viết này IELTS LangGo đã tổng hợp những từ vựng và bài mẫu chủ đề xã hội (Topic Society). Hy vọng những kiến thức được chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng vốn từ vựng tiếng Anh của mình!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ